ordered
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
ngăn nắp
được sắp, được lệnh
cyclically o. được sắp xilic
dimensionally o. có thứ tự theo chiều
naturally o. (đại số) được sắp xếp tự nhiên
normallly o. được sắp chuẩn tắc
Các câu ví dụ:
1. Earlier, the Vietnamese government had allowed Samsung Display’s engineers to skip mandatory centralized quarantine required for anyone arriving from South Korea, but ordered strict medical supervision and isolation from other workers for 14 days.
Nghĩa của câu:Trước đó, chính phủ Việt Nam đã cho phép các kỹ sư của Samsung Display bỏ qua quy trình kiểm dịch tập trung bắt buộc đối với bất kỳ ai đến từ Hàn Quốc, nhưng yêu cầu giám sát y tế nghiêm ngặt và cách ly với các công nhân khác trong 14 ngày.
2. An eerie quiet has set upon the former Imperial City in central Vietnam, ordered to close due to the coronavirus pandemic.
Nghĩa của câu:Một sự yên tĩnh kỳ lạ đã bao trùm Thành phố Hoàng đế trước đây ở miền Trung Việt Nam, được lệnh đóng cửa do đại dịch coronavirus.
3. The Civil Aviation Authority of Vietnam Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in China.
Nghĩa của câu:Cục Hàng không Việt Nam hôm thứ Tư đã ra lệnh cho các hãng hàng không địa phương dừng tất cả các chuyến bay giữa Việt Nam và các địa điểm bị nhiễm bệnh ở Trung Quốc.
4. Calling it a “serious violation”, the officials seized the cigars and ordered an investigation.
5. The Civil Aviation Administration of Vietnam on Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in China.
Xem tất cả câu ví dụ về ordered