ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ opium

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng opium


opium /'oupjəm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thuốc phiện ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

ngoại động từ


  điều trị bằng thuốc phiện; làm say bằng thuốc phiện

Các câu ví dụ:

1. The officers gave chase and caught him and found him possessing the opium.


2. The smuggling of five kilograms or more of opium resin is also punishable by death.


3. Farmers are paid about $163 for a kilo of the black sap -- the raw opium that oozes out of poppy seed pods when they are slit with a knife.


Xem tất cả câu ví dụ về opium /'oupjəm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…