operative /'ɔpərətiv/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có tác dụng, có hiệu lực
thực hành, thực tế
the operative part of the work → phần thực hành của công việc
(y học) (thuộc) mổ xẻ
(toán học) (thuộc) toán tử
operative symbole → ký hiệu toán tử
danh từ
công nhân, thợ máy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thám tử; đặc vụ, gián điệp
Các câu ví dụ:
1. Fortunately, no one was injured, but the accident affected dozens of other flights since the runway is the only operative one currently in operation with the other being closed for upgrades.
Nghĩa của câu:May mắn thay, không có ai bị thương, nhưng vụ tai nạn đã ảnh hưởng đến hàng chục chuyến bay khác vì đường băng là đường băng duy nhất hiện đang hoạt động và đường băng kia đang đóng cửa để nâng cấp.
Xem tất cả câu ví dụ về operative /'ɔpərətiv/