ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ operating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng operating


operate /'ɔpəreit/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  hoạt động (máy...)
  có tác dụng
it operates to our advantage → điều đó có lợi cho ta
regulations will operate from Jan 1st → nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
the medicine did not operate → thuốc đó không có tác dụng
  lợi dụng
to operate on somebody's credulity → lợi dụng cả lòng tin của ai
  (y học) mổ
to operate on a patient → mổ một người bệnh
  (quân sự) hành quân
  đầu cơ
to operate for a rise → đầu cơ giá lên

ngoại động từ


  làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
  đưa đến, mang đến, dẫn đến
energy operates changes → nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)

@operate
  tác dụng; làm các phép toán; (kỹ thuật) sử dụng; làm cho chuyển động

Các câu ví dụ:

1. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.

Nghĩa của câu:

Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.


2. The restaurant was fined for operating an unlicensed karaoke business, late opening and offering “sexy” services.

Nghĩa của câu:

Nhà hàng bị phạt vì kinh doanh karaoke không phép, mở cửa muộn và cung cấp các dịch vụ “sexy”.


3. Viet Duc Hospital has asked the surgeons who were present in the operating room to give an explanation, Tran Binh Giang, deputy director of the hospital, said at a press briefing on Wednesday.


4. The surgeons said that when they went into the operating room, the patient had already been transferred to the operating table and covered with aseptic surgical drapes, so they just proceeded with the operation.


5. Currently, Vietnam Air Services Company (VASCO), a subsidiary of Vietnam Airlines, is the only airline operating regular flights to the islands from Ho Chi Minh City and the southern city of Can Tho using the ATR 72 short-haul aircraft.


Xem tất cả câu ví dụ về operate /'ɔpəreit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…