only /'ounli/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chỉ có một, duy nhất
the only way is to struggle → con đường duy nhất là đấu tranh
my one and only hope → hy vọng duy nhất của tôi
an only child → con một
tốt nhất, đáng xét nhất
plastic raincoat are the only wear in principal rains → áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới
* phó từ
chỉ, mới
only you can gues → chỉ có anh mới có thể đoán được
he came only yesterday → nó mới đến hôm qua
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
he will only regret his behaviour → cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình
'expamle'>if only
giá mà
=if only I knew → giá mà tôi biết
'expamle'>not only... but also
(xem) also
it's only to true
điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa
* liên từ
nhưng, chỉ phải
=he does well, only that he is nervous at the start → anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
nếu không, chỉ trừ ra
only that you would be bored, I should... → chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
@only
duy nhất, chỉ có một
Các câu ví dụ:
1. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.
Nghĩa của câu:Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.
2. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.
Nghĩa của câu:Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.
3. A recent report from the European Spice Association showed that in 2016, only 17 percent of nearly 800 Vietnamese pepper samples met the new standard.
Nghĩa của câu:Một báo cáo gần đây của Hiệp hội Gia vị Châu Âu cho thấy trong năm 2016, chỉ có 17% trong số gần 800 mẫu tiêu của Việt Nam đạt tiêu chuẩn mới.
4. “only when farmers change their habits will the quality of Vietnamese pepper improve.
Nghĩa của câu:“Chỉ khi nông dân thay đổi thói quen thì chất lượng hồ tiêu Việt Nam mới được cải thiện.
5. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.
Xem tất cả câu ví dụ về only /'ounli/