ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ only

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 392 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.

Nghĩa của câu:

Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.

Nghĩa của câu:

Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. A recent report from the European Spice Association showed that in 2016, only 17 percent of nearly 800 Vietnamese pepper samples met the new standard.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo gần đây của Hiệp hội Gia vị Châu Âu cho thấy trong năm 2016, chỉ có 17% trong số gần 800 mẫu tiêu của Việt Nam đạt tiêu chuẩn mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. “only when farmers change their habits will the quality of Vietnamese pepper improve.

Nghĩa của câu:

“Chỉ khi nông dân thay đổi thói quen thì chất lượng hồ tiêu Việt Nam mới được cải thiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.

Nghĩa của câu:

Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. They probably transmit them from far out at sea but only the Authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.

Nghĩa của câu:

Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Ngu Hanh Son District Radio Station has already briefed the Authority of Radio Frequency Management, but only reported the matter to the local government on Monday morning, according to Liem.

Nghĩa của câu:

Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã thông báo với Cục Quản lý tần số vô tuyến điện nhưng chỉ báo cáo sự việc với chính quyền địa phương vào sáng thứ Hai, theo ông Liêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. only half of child laborers attend school, compared to the national average of 94.

Nghĩa của câu:

Chỉ một nửa số lao động trẻ em đi học, so với tỷ lệ trung bình của cả nước là 94.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The promotion is only available on special Heineken James Bond cans with the text "Open the can to win 007 prizes" on the packaging.

Nghĩa của câu:

Khuyến mãi chỉ áp dụng trên lon Heineken James Bond đặc biệt với dòng chữ "Mở lon trúng giải 007" trên bao bì.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The QR code is available only on Heineken James Bond cans with the text "Scan the QR code to win 007 prizes" on the packaging.

Nghĩa của câu:

Mã QR chỉ có trên lon Heineken James Bond với dòng chữ “Quét mã QR để trúng giải 007” trên bao bì.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…