occasional /ə'keiʤənl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động
an occasional worker → công nhân phụ động
an occasional visitor → người khách thỉnh thoảng mới đến
(thuộc) cơ hội, (thuộc) dịp đặc biệt; vào dịp đặc biệt; theo biến cố, theo sự kiện
occasional cause
lý do phụ, lý do bề ngoài
Các câu ví dụ:
1. In this foodie haven, one item makes only an occasional appearance on menus and on plates - rice.
Nghĩa của câu:Ở thiên đường ẩm thực này, một món chỉ thỉnh thoảng xuất hiện trên thực đơn và trên đĩa - cơm.
2. "There's no way for you to know what you're taking in Vietnam," occasional raver and recreational pill-taker, Quang Anh, 24, told AFP, using a pseudonyNS.
Xem tất cả câu ví dụ về occasional /ə'keiʤənl/