obverse /'ɔbvə:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mặt phải (của đồng tiền, của huân chương)
mặt phải, mặt trước, mặt chính
mặt tương ứng (của một sự kiện)
tính từ
(thực vật học) gốc bé hơn ngọn
quay về phía (người nói, người nhìn...)
có tính chất tương ứng (cho một hiện tượng, một sự kiện)
@obverse
mặt; mặt trước; (lý thuyết trò chơi) mặt ngửa