obtain /əb'tein/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đạt được, thu được, giành được, kiếm được
to obtain experience → thu được kinh nghiệm
to obtain a prize → giành được phần thưởng
nội động từ
đang tồn tại, hiện hành, thông dụng
the customs which obtain → những phong tục đang còn tồn tại
@obtain
đạt được, thu được
Các câu ví dụ:
1. Fiditour's caution in launching the new tour is based on concern about obtaining return air tickets because of limited commercial flights and high costs due to the pandemic.
Nghĩa của câu:Sự thận trọng của Fiditour khi tung ra tour du lịch mới dựa trên lo ngại về việc kiếm được vé máy bay khứ hồi vì các chuyến bay thương mại hạn chế và chi phí cao do đại dịch.
Xem tất cả câu ví dụ về obtain /əb'tein/