obstruct /əb'strʌkt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm tắc, làm bế tắc, làm nghẽn
to obstruct truffic → làm nghẽn giao thông
ngăn, che, lấp, che khuất
cản trở, gây trở ngại
to obstruct someone's proggress → cản trở sự tiến bộ của ai
to obstruct someone's activity → gây trở ngại cho sự hoạt động của ai
(y học) làm tắc
nội động từ
phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ)
Các câu ví dụ:
1. A simple House majority would be enough to impeach Trump if evidence surfaces that he obstructed justice or that his 2016 campaign colluded with Russia.
Nghĩa của câu:Đa số Hạ viện đơn giản là đủ để luận tội Trump nếu có bằng chứng cho thấy ông ta cản trở công lý hoặc chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông ta thông đồng với Nga.
Xem tất cả câu ví dụ về obstruct /əb'strʌkt/