Câu ví dụ:
Now they need more support so that they could offer more rays of hope to the restless minds.
Nghĩa của câu:minds
Ý nghĩa
@mind /maind/
* danh từ
- tâm, tâm trí, tinh thần
=mind and body+ tinh thần và thể chất
- trí, trí tuệ, trí óc
- ký ức, trí nhớ
=to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì
- sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý
=to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì
=to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào
- ý kiến, ý nghĩ, ý định
=to change one's mind+ thay đổi ý kiến
!to be in two minds
- do dự, không nhất quyết
!to be of someone's mind
- đồng ý kiến với ai
=we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau
=I am of his mind+ tôi đồng ý với nó
=I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó
!to be out of one's mind
- mất bình tĩnh
!not to be in one's right mind
- không tỉnh trí
!to bear (have, keep) in mind
- ghi nhớ; nhớ, không quên
!to give someone a piece (bit) of one's mind
- nói cho ai một trận
!to have a great (good) mind to
- có ý muốn
=I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn
!to have hair a mind to do something
- miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
!to have something on one's mind
- có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí
!not to know one's own mind
- phân vân, do dự
!to make up one's mind
- quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
=to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì
=to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được
!to pass (go) out of one's mind
- bị quên đi
!to put someone in mind of
- nhắc nhở ai (cái gì)
!to set one's mind on
- (xem) set
!to speak one's mind
- nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
!to take one's mind off
- không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
!to tell someone one's mind
- nói cho ai hay ý nghĩ của mình
!absence of mind
- (xem) absence
!frame (state) of mind
- tâm trạng
!month's mind
- (xem) month
!out of sight out of mind
- (xem) sight
!presence of mind
- (xem) prresence
!time of mind to one's mind
- theo ý, như ý muốn
=to my mind+ theo ý tôi
* động từ
- chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm
=mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy!
=mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
- chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn
=to mind the house+ trông nom cửa nhà
=to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái
- quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý
=never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
=never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
- phản đối, phiền, không thích, khó chịu
=do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ?
=don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ?
!mind your eye
- hãy chú ý, hãy cảnh giác
!mind your P's and Q's
- (xem) P
@mind
- quan tâm // tinh thần