ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nourishment

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nourishment


nourishment /'nʌriʃmənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nuôi, sự nuôi dưỡng
  đồ ăn, thực phẩm

Các câu ví dụ:

1. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.

Nghĩa của câu:

Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.


2. "If they do not have a bowel transplant, they face a high risk of complications related to vein nourishment such as infection, liver damage, wasting, and death at any time.


Xem tất cả câu ví dụ về nourishment /'nʌriʃmənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…