notable /'noutəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có tiếng, trứ danh
đáng kể, đáng chú ý
(từ cổ,nghĩa cổ) tần tảo
danh từ
người có danh vọng, người có địa vị uy quyền
thân hào, nhân sĩ
Assembly of Notables
hội đồng nhân sĩ (họp trong tình trạng khẩn cấp)
Các câu ví dụ:
1. The most notable aspect of the house is that in a relatively narrow space, a system of louvers and irregular brick placements arches down gracefully, setting it apart from all other houses on the street.
Nghĩa của câu:Điểm đáng chú ý nhất của ngôi nhà là trong một không gian tương đối hẹp, hệ thống cửa gió và các vị trí gạch không đều cong xuống một cách duyên dáng, khiến nó trở nên khác biệt với tất cả những ngôi nhà khác trên phố.
2. According to the company, Friendship Tower will be a LEED-certified green building and the curtain wall will be a high-quality unitized system with advanced double glass units able to reduce drastically solar gain with notable benefits in energy costs.
Nghĩa của câu:Theo công ty, Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED và bức tường rèm sẽ là một hệ thống đơn nguyên chất lượng cao với các đơn vị kính đôi tiên tiến có thể giảm đáng kể năng lượng mặt trời với những lợi ích đáng kể về chi phí năng lượng.
3. The film week will introduce notable movies from APEC member countries.
4. This is going to be Hanoi's first notable rooftop jam at this wicked setup 20 stories up! VISUAL ART DeDe La Plume (FR) MUSIC SAMEED // Local Talk Records (UK) Sameed Alexander is a Manchester-based producer and DJ.
Xem tất cả câu ví dụ về notable /'noutəbl/