ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ non-union

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng non-union


non-union /'nɔn'ju:njən/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không gia nhập công đoàn (nghiệp đoàn); không phải đoàn viên công đoàn (nghiệp đoàn)
to employ non union labour → sử dụng những người lao động không phải là đoàn viên công đoàn
  chống công đoàn (nghiệp đoàn)

danh từ


  (y học) sự tách rời, sự không dính vào nhau

Các câu ví dụ:

1. non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.

Nghĩa của câu:

Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.


Xem tất cả câu ví dụ về non-union /'nɔn'ju:njən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…