Câu ví dụ:
Nguyen Hoang Ba, Director of Can Tho Department of Home Affairs, said that banning workers from wearing jeans to work is an appropriate regulation for a class I city like Can Tho.
Nghĩa của câu:jeans
Ý nghĩa
@jeans
* danh từ số nhiều
- quần bằng vải bông dày, mặc khi không cần trịnh trọng, nghi thức; quần gin
= She was wearing a pair of tight blue jeans+Cô ta mặc quần "gin" màu lam bó sát người@jean /dʤein/
* danh từ
- vải chéo go
- (số nhiều) quần ngắn bó ống; bộ quần áo lao động (của công nhân)