next /nekst/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
sát, gần, ngay bên, bên cạnh
in the next house → ở nhà bên
sau, ngay sau, tiếp sau
the next day → ngày hôm sau
next week → tuần lễ sau
next month → tháng sau
next year → năm sau
not till next time →(đùa cợt) lần sau xin chừa; xin khất đến lần sau
the house next to ours → ngôi nhà gần nhà chúng tôi
'expamle'>next to nothing
hầu như không
* phó từ
sau, lần sau, tiếp sau, nữa
=when shall we meet next? → lần sau bao giờ ta lại gặp nhau?
what must I do next? → tiếp sau đây tôi phải làm cái gì?
what next? → còn gì nữa?, còn cái gì hơn nữa không?
what comes next? → còn cái gì tiếp theo nữa?
ngay
the Tuesday next before Chrismas → hôm thứ ba ngay trước ngày lễ Nô en
danh từ
gần bên, bên cạnh, sát nách
may I bring my chair next yours? → tôi có thể để cái ghế của tôi sát bên ghế anh không?
danh từ
người tiếp sau; cái tiếp sau, số (báo) sau...
the next to arrive → người đến sau
next please → đến người tiếp sau!
to be continued in our next → sẽ đăng tiếp vào số sau (báo)
I'll tell you of it in my next → next tôi sẽ nói cho anh hay về điều đó ở thư sau
@next
cạnh, sau; gần // sau đó; lần sau
Các câu ví dụ:
1. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.
Nghĩa của câu:S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.
2. Five large Advent candles stand next to the nativity scene.
Nghĩa của câu:Năm ngọn nến Mùa Vọng lớn đứng cạnh cảnh Chúa giáng sinh.
3. Philippine lawmakers overwhelmingly backed President Rodrigo Duterte’s plan to extend martial law for all of next year on the southern island of Mindanao.
Nghĩa của câu:Các nhà lập pháp Philippines ủng hộ áp đảo kế hoạch của Tổng thống Rodrigo Duterte nhằm kéo dài tình trạng thiết quân luật trong năm tới trên đảo Mindanao, miền nam nước này.
4. 31 next year, would mark the longest period of martial law since the 1970s era of late strongman Ferdinand Marcos, one of the darkest and most oppressive chapters of the country’s recent history.
Nghĩa của câu:31 năm tới, sẽ đánh dấu thời kỳ thiết quân luật dài nhất kể từ thời kỳ những năm 1970 của người hùng quá cố Ferdinand Marcos, một trong những chương đen tối và áp bức nhất trong lịch sử gần đây của đất nước.
5. This explains the long standing tradition of burning replica money to send to the next life where the ancestors will be able to use it.
Nghĩa của câu:Điều này giải thích cho truyền thống lâu đời về việc đốt tiền bản sao để gửi cho đời sau, nơi tổ tiên sẽ có thể sử dụng nó.
Xem tất cả câu ví dụ về next /nekst/