newborn
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
mới sinh
a newborn baby →trẻ sơ sinh
Các câu ví dụ:
1. Pham Thi Hao, 26, investigated for "murdering or abandoning a newborn child," received bail since she has another child aged under 36 months, but is banned from leaving her residence.
Nghĩa của câu:Phạm Thị Hảo, 26 tuổi, bị điều tra về tội “giết hoặc bỏ con mới đẻ”, được tại ngoại do có con khác dưới 36 tháng tuổi nhưng bị cấm đi khỏi nơi cư trú.
2. Last June, Hanoi police detained a 31-year-old mother for abandoning her newborn son near a manhole in Son Tay Town.
Nghĩa của câu:Tháng 6 năm ngoái, Công an Hà Nội bắt tạm giam bà mẹ 31 tuổi vì bỏ rơi con trai sơ sinh gần miệng cống ở thị xã Sơn Tây.
3. "It is miserable when having a newborn baby without a working washing machine at home," said the 32-year-old father of a 10-day-old son.
Xem tất cả câu ví dụ về newborn