ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nevertheless

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nevertheless


nevertheless /,nevəðə'les/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ & liên từ
  tuy nhiên, tuy thế mà

Các câu ví dụ:

1. nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.


2. nevertheless, the requisite condition to retain this rise is the implementation of proactive policies in the 4.


Xem tất cả câu ví dụ về nevertheless /,nevəðə'les/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…