ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ must

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng must


must /mʌst - məst/

Phát âm


Ý nghĩa

  məst/
* trợ động từ
  phải, cần phải, nên
you must work if you want to succeed → anh phải làm việc nếu anh muốn thành công
I am very sorry, but I must go at once → tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
if there is smoke there must be fire → nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa
  chắc hẳn là, thế mà... cứ
you must have cought your train if you had run → nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa
just as I was business, he must come worrying me → mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy

danh từ


  sự cần thiết
the study of forreign languages is a must → việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết

tính từ


  cần thiết

danh từ


  hèm rượu nho
  mốc
  cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ((cũng) musth)

@must
  phải

Các câu ví dụ:

1. Venus Fung, whose experiences drove her to join and lead the Cabin Attendants Union of Hong Kong, says airlines must teach workers on how to deal with harassment.

Nghĩa của câu:

Venus Fung, người có kinh nghiệm thúc đẩy cô gia nhập và lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Tiếp viên của Hồng Kông, nói rằng các hãng hàng không phải dạy nhân viên cách đối phó với hành vi quấy rối.


2. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .


3. “We must consider [moving] the graduation of Vietnam from concessional lending in a couple of years.

Nghĩa của câu:

“Chúng ta phải xem xét [chuyển] Việt Nam khỏi chế độ cho vay ưu đãi trong vài năm nữa.


4. President Donald Trump, who for days has warned that the caravan must be stopped.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump, người trong nhiều ngày đã cảnh báo rằng đoàn lữ hành phải dừng lại.


5. Efforts must be speeded up immediately to end child labor in all its forms, the ILO said.

Nghĩa của câu:

ILO cho biết phải đẩy nhanh các nỗ lực ngay lập tức để chấm dứt lao động trẻ em dưới mọi hình thức.


Xem tất cả câu ví dụ về must /mʌst - məst/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…