ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ must

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 104 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Venus Fung, whose experiences drove her to join and lead the Cabin Attendants Union of Hong Kong, says airlines must teach workers on how to deal with harassment.

Nghĩa của câu:

Venus Fung, người có kinh nghiệm thúc đẩy cô gia nhập và lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Tiếp viên của Hồng Kông, nói rằng các hãng hàng không phải dạy nhân viên cách đối phó với hành vi quấy rối.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. “We must consider [moving] the graduation of Vietnam from concessional lending in a couple of years.

Nghĩa của câu:

“Chúng ta phải xem xét [chuyển] Việt Nam khỏi chế độ cho vay ưu đãi trong vài năm nữa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. President Donald Trump, who for days has warned that the caravan must be stopped.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump, người trong nhiều ngày đã cảnh báo rằng đoàn lữ hành phải dừng lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Efforts must be speeded up immediately to end child labor in all its forms, the ILO said.

Nghĩa của câu:

ILO cho biết phải đẩy nhanh các nỗ lực ngay lập tức để chấm dứt lao động trẻ em dưới mọi hình thức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible and competing vigorously where we must.

Nghĩa của câu:

sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Those attending public events must stand to attention and sing in a solemn manner when the anthem is played.

Nghĩa của câu:

Những người tham dự các sự kiện công cộng phải đứng chú ý và hát một cách trang trọng khi bài hát vang lên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Photo by Christophe Archambault/ AFP Believers say the dolls -- many of which are blessed and have sacred scripts drawn on them by a monk -- contain the spirit of a real child and must be treated as a living being.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Christophe Archambault / AFP Các tín đồ nói rằng những con búp bê - nhiều người trong số đó được ban phước và có chữ viết linh thiêng do một nhà sư vẽ trên chúng - chứa linh hồn của một đứa trẻ thực sự và phải được coi như một sinh linh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Families must know what their children watch and keep them away from bad content, and in fact parents should guide them on how to choose content, she said.

Nghĩa của câu:

Các gia đình phải biết con cái họ xem gì và tránh xa những nội dung xấu, và trên thực tế, cha mẹ nên hướng dẫn chúng cách lựa chọn nội dung, bà nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Meanwhile, 80% of goods produced here must be transported to HCMC for domestic distribution and export.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…