muscle /'mʌsl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bắp thịt, cơ
(nghĩa bóng) sức lực
a man of muscle → một người có sức lực, một người vạm vỡ
not to move a muscle
không động đậy
nội động từ
to muscle in (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đột nhập, xâm nhập
Các câu ví dụ:
1. Upon infection, tapeworms can travel to different organs, including muscles, eyes and brain.
Xem tất cả câu ví dụ về muscle /'mʌsl/