month /mʌnθ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tháng
lunar month → tháng âm lịch
solar month → tháng dương lịch
month's mind
lễ cầu kinh một tháng sau khi chết; lễ giỗ ba mươi ngày
month of Sundays
một thời gian dài vô tận
@month
(thiên văn) tháng
calendar m. tháng dương lịch
lunar m. tháng âm lịch
Các câu ví dụ:
1. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.
Nghĩa của câu:S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.
2. "When she was five weeks old she was adopted by a single Frenchwoman and taken to France a couple of months later.
Nghĩa của câu:"Khi được 5 tuần tuổi, nó được một người phụ nữ Pháp độc thân nhận nuôi và đưa đến Pháp vài tháng sau đó.
3. Russian President Vladimir Putin said Tuesday that Russia had become the first country to grant regulatory approval to a Covid-19 vaccine after less than two months of human testing, Reuters reported.
Nghĩa của câu:Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm thứ Ba cho biết Nga đã trở thành quốc gia đầu tiên cấp phép theo quy định đối với vắc xin Covid-19 sau chưa đầy hai tháng thử nghiệm trên người, Reuters đưa tin.
4. The train would be tested for several months before the start of commercial operations next year, Nguyen Trung Hieu, deputy head of the MRB, said.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Trung Hiếu, Phó trưởng MRB, cho biết đoàn tàu sẽ được chạy thử trong vài tháng trước khi bắt đầu hoạt động thương mại vào năm sau.
5. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.
Nghĩa của câu:Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.
Xem tất cả câu ví dụ về month /mʌnθ/