ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ monsters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng monsters


monster /'mɔnstə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quái vật, yêu quái
  con vật khổng lồ (như giống voi khổng lồ thời tiền sử)
  (nghĩa bóng) người tàn bạo, người quái ác; người gớm guốc
a monster of cruelty → một người vô cùng tàn bạo, một con quỷ độc ác
  quái thai

tính từ


  to lớn, khổng lồ
a monster ship → một chiếc tàu khổng l

Các câu ví dụ:

1. A scene from "Trai Tim Quai Vat" (Monster's Heart), which hit cinemas in November 2020.


2. In the high-energy show in the Dutch port of Rotterdam, the chart-topping Canadian singer's legendary army of fans dubbed "Beliebers" helped him slay Gaga's "monsters" to help him win three awards including for Biggest Fans.


Xem tất cả câu ví dụ về monster /'mɔnstə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…