ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ monster

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng monster


monster /'mɔnstə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quái vật, yêu quái
  con vật khổng lồ (như giống voi khổng lồ thời tiền sử)
  (nghĩa bóng) người tàn bạo, người quái ác; người gớm guốc
a monster of cruelty → một người vô cùng tàn bạo, một con quỷ độc ác
  quái thai

tính từ


  to lớn, khổng lồ
a monster ship → một chiếc tàu khổng l

Các câu ví dụ:

1. Loaded with Musk's red Tesla and a mannequin in a spacesuit, the monster rocket's test voyage has captured the world's imagination.


2. "Just remember that there's a good chance this monster rocket will explode, so I wouldn't put anything of irreplaceable sentimental value on it," Musk is quoted as saying.


Xem tất cả câu ví dụ về monster /'mɔnstə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…