mistrust /'mis'trʌst/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, ngoại động từkhông tin, nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi
Các câu ví dụ:
1. " According to Facebook, some 10 million people may have viewed the ads placed by a Russian entity that appeared aimed at sowing division and mistrust.
Xem tất cả câu ví dụ về mistrust /'mis'trʌst/