misleading /mis'li:diɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
làm cho lạc đường, làm cho lạc lối
làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối
lừa dối
Các câu ví dụ:
1. About 470 accounts spent a total of about $100,000 between June 2015 and May 2017 on ads selling fake or misleading news, according to Facebook.
2. President Donald Trump dictated a statement, later shown to be misleading, in which his son Donald Trump Jr.
Xem tất cả câu ví dụ về misleading /mis'li:diɳ/