mimic /'mimik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bắt chước
ngoại động từ
người có tài bắt chước
ngoại động từ
nhại (ai)
bắt chước
giống hệt (vật gì)
@mimic
tương tự
Các câu ví dụ:
1. It also shows that bats are different from songbirds, which tend to learn songs by mimicking one of their parents.
Xem tất cả câu ví dụ về mimic /'mimik/