ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mighty

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mighty


mighty /'maiti/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  mạnh, hùng cường, hùng mạnh
  to lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ
the mighty ocean → đại dương hùng vĩ
  (thông tục) to lớn; phi thường
'expamle'>high and mighty
  vô cùng kiêu ngạo
* phó từ
  (thông tục) cực kỳ, hết sức, rất, lắm
=to think oneself mighty wise → tự cho mình là khôn ngoan lắm
it is mighty easy → cái đó dễ lắm

Các câu ví dụ:

1. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.


2. A recent article in the Forbes magazine said in its title that Vietnam was a “small but mighty powerhouse” for IT outsourcing.


Xem tất cả câu ví dụ về mighty /'maiti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…