middle /'midl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giữa
in the middle → ở giữa
right in the middle → ở chính giữa
in the middle of our century → ở giữa thế kỷ của chúng ta
nửa người, chỗ thắt lưng
to be up to the middle in water → đứng nước ngập đến thắt lưng
tính từ
ở giữa, trung
the middle finger → ngón tay giữa
middle age → trung niên
'expamle'>the Middle Ages
thời Trung cổ
=the middle class → giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản
'expamle'>Middle East
Trung đông
=middle course (way) → biện pháp trung dung, đường lối trung dung
middle school → trường trung học
ngoại động từ
đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa
xếp đôi (lá buồm lại)
@middle
giữa // để ở giữa
Các câu ví dụ:
1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.
Nghĩa của câu:Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.
2. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes Christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on Christmas Day to celebrate Jesus’s birth.
Nghĩa của câu:Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.
3. You hold chopsticks with your thumb and middle finger while your forefinger "is free".
Nghĩa của câu:Bạn cầm đũa bằng ngón cái và ngón giữa trong khi ngón trỏ "tự do".
4. Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.
Nghĩa của câu:Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.
5. The foreign ministry has advised Vietnamese citizens to avoid visiting the middle East amid the tensions.
Nghĩa của câu:Bộ Ngoại giao đã khuyến cáo công dân Việt Nam tránh đến Trung Đông trong bối cảnh căng thẳng.
Xem tất cả câu ví dụ về middle /'midl/