Câu ví dụ #1
1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.
Nghĩa của câu:Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes Christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on Christmas Day to celebrate Jesus’s birth.
Nghĩa của câu:Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. You hold chopsticks with your thumb and middle finger while your forefinger "is free".
Nghĩa của câu:Bạn cầm đũa bằng ngón cái và ngón giữa trong khi ngón trỏ "tự do".
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.
Nghĩa của câu:Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The foreign ministry has advised Vietnamese citizens to avoid visiting the middle East amid the tensions.
Nghĩa của câu:Bộ Ngoại giao đã khuyến cáo công dân Việt Nam tránh đến Trung Đông trong bối cảnh căng thẳng.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. 'Not welcome' Palestinian leaders have been so outraged that they have argued it disqualifies the United States from its traditional role as peace broker in the middle East conflict.
Nghĩa của câu:Các nhà lãnh đạo Palestine 'không được hoan nghênh' đã bị xúc phạm đến mức họ lập luận rằng điều đó khiến Hoa Kỳ loại bỏ vai trò truyền thống là nhà môi giới hòa bình trong cuộc xung đột Trung Đông.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. When in D’ran, make sure to visit the stream-hugging wood houses in the middle of the pine forest, rustled by a gentle breeze and refreshing plateau air.
Nghĩa của câu:Khi đến D'ran, bạn nhớ ghé thăm những ngôi nhà gỗ nằm ôm con suối nằm giữa rừng thông xào xạc bởi làn gió nhẹ và không khí cao nguyên sảng khoái.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Early morning, several dogs have started barking in a 300-meter-square house located in the middle of a farm in Hung Long Commune, Saigon’s Binh Chanh District.
Nghĩa của câu:Sáng sớm, một vài con chó đã bắt đầu sủa trong ngôi nhà rộng 300 mét vuông nằm giữa một trang trại ở xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, Sài Gòn.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. In the middle of the islet, local authorities have constructed a five-meter tall watchtower from where the natural beauty of the place can be seen and photographs taken.
Nghĩa của câu:Ở giữa cù lao, chính quyền địa phương đã xây dựng một tháp canh cao năm mét, từ đó có thể nhìn thấy vẻ đẹp tự nhiên của nơi này và chụp ảnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The Ministry of Foreign Affairs has advised Vietnamese citizens to avoid traveling to the middle East amid tensions.
Xem thêm »