mention /'menʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
to make mention of a fact → đề cập đến một sự việc
sự tuyên dương
ngoại động từ
kể ra, nói đến, đề cập
that was not mentioned in this letter → điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
not to mention; without mentioning → chưa nói đến, chưa kể đến
it's not worth mentioning → không đáng kể, không đề cập đến
tuyên dương
don't mention it
không sao, không dám
@mention
nói đến; nhớ
Các câu ví dụ:
1. However, the contractor made no mentions of how the pad had fallen and how it would affect the life and safety of the project.
Xem tất cả câu ví dụ về mention /'menʃn/