menace /menəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(văn học) mối đe doạ
a menace to world peace → mối đe doạ đối với hoà bình thế giới
ngoại động từ
đe doạ
Các câu ví dụ:
1. Last year Vinasun, which has around 6,000 cabs and operates chiefly in Ho Chi Minh City, launched a counteroffensive against the ride-hailing menace: its own app.
Xem tất cả câu ví dụ về menace /menəs/