Median
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Trung vị.
+ Một số đo xu hướng tập trung.
Các câu ví dụ:
1. Near the city bus terminal, Venezuelans sleep on grassy highway medians and in shopping areas.
Xem tất cả câu ví dụ về Median
(Econ) Trung vị.
+ Một số đo xu hướng tập trung.
1. Near the city bus terminal, Venezuelans sleep on grassy highway medians and in shopping areas.