ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ matters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng matters


matter /'mætə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chất, vật chất
solid matter → chất đặc
liquid matter → chất lỏng
gaseous matter → chất khí
  đề, chủ đề, nội dung
the matter of a poem → chủ đề của bài thơ
  vật, vật phẩm
printed matter → ấn phẩm
  việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề
it is a very important matter → đấy là một việc rất quan trọng
it is no laughing matter → đây không phải là chuyện đùa
it is only a matter of habit → đó chỉ là vấn đề thói quen
a matter of life and dealth → một vấn đề sống còn
what's the matter with you? → anh làm sao thế?, anh có vấn đề gì thế?
  việc quan trọng, chuyện quan trọng
it is no great matter → cái đó không phải là điều quan trọng ghê gớm
no matter → không có gì quan trọng; không có gì đáng lo ngại cả
  số ước lượng, khoảng độ (thời gian, không gian, số lượng...)
a matter of six kilometers → khoảng độ sáu kilômét
  lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội
no matter for complaint → không có lý do gì để than phiền cả
  (y học) mủ

nội động từ


  có ý nghĩa, có tính chất quan trọng
it does not matter much, does it? → cái đó không có gì quan trọng lắm phải không?
  (y học) mưng mủ, chảy mủ

@matter
  (vật lí) vật chất; chất; thực chất; nội dung as a m. of fact thực tế, thực
  vậy, thực chất là

Các câu ví dụ:

1. government's investigation into Vietnamese steel on matters of 'national security' is absurd,” the VSA said.

Nghĩa của câu:

Việc điều tra của chính phủ đối với thép Việt Nam về các vấn đề 'an ninh quốc gia' là vô lý ”, VSA nói.


2. presence matters," Rear Admiral John Fuller told reporters on board the USS Carl Vinson.

Nghĩa của câu:

Các vấn đề về sự hiện diện ", Chuẩn Đô đốc John Fuller nói với các phóng viên trên tàu USS Carl Vinson.


3. "The Trump administration will aggressively defend American sovereignty over matters of trade policy," the report said.

Nghĩa của câu:

"Chính quyền Trump sẽ mạnh mẽ bảo vệ chủ quyền của Mỹ đối với các vấn đề chính sách thương mại", báo cáo cho biết.


4. However, no policy should ever infringe on matters of the heart and mind and an individual's right to make his or her own choices about marrying (or not) and having children (or not).


5. The tribunal set up by the Permanent Court of Arbitration is allowed to arbitrate on matters of international law, including the United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS).


Xem tất cả câu ví dụ về matter /'mætə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…