maroon /mə'ru:n/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nâu sẫm, màu hạt dẻ
danh từ
màu nâu sẫm, màu hạt dẻ
pháo cối; (ngành đường sắt) pháo hiệu
danh từ
người bị bỏ lại trên đảo hoang
ngoại động từ
bỏ (ai) trên đảo hoang
nội động từ
lởn vởn, tha thẩn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắm trại ngoài trời
Các câu ví dụ:
1. For Vietnamese show organizers, the likes of maroon 5, Taylor Swift, Rihanna, or Katy Perry are unaffordable at $2 million plus the cost of security, hotels, transportation, and so on.
Nghĩa của câu:Đối với các nhà tổ chức chương trình Việt Nam, những cái tên như Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna hay Katy Perry đều không thể chi trả được 2 triệu USD cộng với chi phí an ninh, khách sạn, vận chuyển, v.v.
2. Shelton told People he can't wait to tease his colleague "Voice" judge and maroon 5 frontman Adam Levine with the title of Sexiest Man Levine had previously won in 2013.
Xem tất cả câu ví dụ về maroon /mə'ru:n/