manhole
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
miệng cống; lỗ cống
Các câu ví dụ:
1. She said she was unable to raise the child, so she abandoned the boy near a deserted manhole behind the temple.
Nghĩa của câu:Cô cho biết mình không có khả năng nuôi dưỡng đứa trẻ nên đã bỏ rơi cậu bé gần một miệng cống hoang vắng phía sau chùa.
2. Last June, Hanoi police detained a 31-year-old mother for abandoning her newborn son near a manhole in Son Tay Town.
Nghĩa của câu:Tháng 6 năm ngoái, Công an Hà Nội bắt tạm giam bà mẹ 31 tuổi vì bỏ rơi con trai sơ sinh gần miệng cống ở thị xã Sơn Tây.
3. A similar incident occurred in Binh Duong in September 2014 when a nine-year-old boy was pulled into a manhole of two square meters on the sidewalk after its cover was washed away by heavy rain.
Xem tất cả câu ví dụ về manhole