ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mango

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mango


mango /'mæɳgou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều mangoes /'mæɳgouz/, mangos /'mæɳgouz/
  quả xoài
  (thực vật học) cây xoài

Các câu ví dụ:

1. The Vietnamese Farmers Association in Northern Australia, which has already built well-known brands for Vietnamese mangos in the Australian market, such as 'Vina Mango and T.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Nông dân Việt Nam tại Bắc Úc, đơn vị đã xây dựng các thương hiệu nổi tiếng cho xoài Việt Nam tại thị trường Úc, chẳng hạn như 'Vina Mango và T.


2. Photo courtesy of mango Bay Resort While staying at the resort, tourists can experience outdoor activities like snorkeling, kayaking, canoeing or playing volleyball, beach ball and cricket.


Xem tất cả câu ví dụ về mango /'mæɳgou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…