manage /'mænidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
quản lý, trông nom
to manage a bank → quản lý một nhà ngân hàng
to manage a household → trông nom công việc gia đình
chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
I cannot manage that horse → tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
a child very difficult to manage → một đứa trẻ khó dạy (bảo)
thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được
how could you manage that bisiness? → anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy?
dùng, sử dụng
how do you manage those levers? → anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào?
can you manage another bottle? → anh có thể làm thêm một chai nữa không?
nội động từ
đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
he knows how to manage → nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết
@manage
quản lý, lãnh đạo
Các câu ví dụ:
1. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.
Nghĩa của câu:Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.
2. He denied rumors that radio stations have been installed in coastal resorts managed by Chinese people.
Nghĩa của câu:Ông phủ nhận tin đồn rằng các đài phát thanh đã được lắp đặt tại các khu nghỉ dưỡng ven biển do người Trung Quốc quản lý.
3. The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the company can use its own development funds to do it, the corporation said.
Nghĩa của câu:Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.
4. Although security had been tightened before the match, a group of fans still managed to sneak flares into the stadium.
Nghĩa của câu:Dù an ninh đã được thắt chặt trước trận đấu nhưng một nhóm cổ động viên vẫn lén đốt pháo sáng vào sân vận động.
5. "Clam fields here are managed by the cooperative, which will distribute leaflets to about 40 local residents a day, giving them permission to dig clams," said Ngo Thanh Phong, a security guard.
Nghĩa của câu:“Ruộng ngao ở đây do HTX quản lý, mỗi ngày sẽ phát tờ rơi cho khoảng 40 người dân địa phương, cho phép họ đào ngao”, anh Ngô Thanh Phong, một nhân viên bảo vệ cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về manage /'mænidʤ/