Câu ví dụ:
Mai Tien Dung, Chairman of the Government Office, said the wet market is still open but the government advises against large gatherings.
Nghĩa của câu:gatherings
Ý nghĩa
@gathering /'gæðəriɳ/
* danh từ
- sự tụ họ; cuộc hội họp
- sự hái; sự gặt, sự thu nhặt, sự dồn lại
- sự lấy lại (sức khoẻ)
- (y học) sự mưng mủ
@gathering
- sự tập trung, sự tích luỹ
- data g. sự tập trung các dữ kiện, sự thu thập các số liệu