lucky /'lʌki/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đỏ, gặp may, may mắn, gặp vận may, hạnh phúc
you are a lucky dog → anh vận đỏ thật!
lucky beggar; lucky bargee! → (thông tục) thằng cha vận đỏ thật!
đem lại may mắn, đem lại kết quả tốt, mang điềm lành
a lucky day → một ngày may mắn
may mà đúng, may mà được
a lucky guess → một câu đoán may mà đúng
a lucky shot → một phát súng may mà tin
danh từ
, (từ lóng)to cut (make) one's lucky chuồn, tẩu, chạy trốn
@lucky
may mắn, hạnh phúc
Các câu ví dụ:
1. Red envelopes with lucky money, gac sticky rice or red lanterns appear everywhere during Tet.
Nghĩa của câu:Phong bao lì xì, xôi gấc hay đèn lồng đỏ xuất hiện khắp nơi trong dịp Tết.
2. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.
Nghĩa của câu:Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.
3. Luong said: "If we are lucky, we can dig up 10 new termite nests every day and get about 15 termite queens.
4. lucky Sunday: Vietnamese ticketholder wins $4 million lottery jackpot Vietnam hits the jackpot with mega-bucks lottery A farmer in the Mekong Delta province of Tra Vinh has been identified as the lucky winner of a massive jackpot prize of VND92.
5. "He says he's lucky because his wife is also a doctor so he understands what he has to go through every day.
Xem tất cả câu ví dụ về lucky /'lʌki/