lover /'lʌvə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người yêu, người ham thích, người ham chuộng, người hâm mộ
a lover of music → người ham thích nhạc
người yêu, người tình
Các câu ví dụ:
1. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.
Nghĩa của câu:Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.
2. Needless to say, Hanoi Cinematheque means a lot to film lovers in Hanoi.
Nghĩa của câu:Không cần phải nói, Hanoi Cinematheque có ý nghĩa rất lớn đối với những người yêu điện ảnh ở Hà Nội.
3. In talking with others who have attended the course, I find that each of them has their own reasons for being sad - problems with spouses, children, lovers, parents, friends, co-workers.
4. Needless to say, Hanoi Cinematheque means a lot to cinema lovers in Hanoi.
5. This brand recently entered Vietnam to satisfy domestic coffee lovers.
Xem tất cả câu ví dụ về lover /'lʌvə/