ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lobsters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lobsters


lobster /'lɔbstə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) tôm hùm
  người ngớ ngẩn vụng về

nội động từ


  đi bắt tôm hùm

Các câu ví dụ:

1. Floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh Commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.

Nghĩa của câu:

Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.


2. The floods claimed over 2,000 cages of lobsters and sweet snail in a single commune.

Nghĩa của câu:

Lũ lụt đã cướp đi sinh mạng của hơn 2.000 lồng nuôi tôm hùm và ốc ngọt tại một xã.


3. Farmer Le Xuan Thuong had 20 cages containing roughly 100 lobsters each.

Nghĩa của câu:

Nông dân Lê Xuân Thưởng có 20 lồng, mỗi lồng chứa khoảng 100 con tôm hùm.


4. About 80 percent of the lobsters died in the last three days.

Nghĩa của câu:

Khoảng 80% tôm hùm chết trong ba ngày qua.


5. He looks sad as divers pull dead lobsters from his cages.

Nghĩa của câu:

Anh ấy trông rất buồn khi những người thợ lặn kéo những con tôm hùm chết ra khỏi lồng của mình.


Xem tất cả câu ví dụ về lobster /'lɔbstə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…