line-up /'lainʌp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đội hình, hàng, độ ngũ
(thể dục,thể thao) sự sắp xếp đội hình (trước khi giao đấu)
Các câu ví dụ:
1. Music lovers in Vietnam are set to be enthralled by a line-up of spellbinding and enchanting concerts at the European Music Festival 2017.
Xem tất cả câu ví dụ về line-up /'lainʌp/