ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lied

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lied


lied /li:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều lieder /'li:də/
  bài ca, bài thơ (Đức)

Các câu ví dụ:

1. In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with White House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.

Nghĩa của câu:

Năm 1998, những cáo buộc mà Tổng thống khi đó là Bill Clinton đã tuyên thệ trước đại bồi thẩm đoàn liên bang về mối quan hệ tình ái của ông với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky đã giúp dẫn đến việc Mỹ luận tội ông.


Xem tất cả câu ví dụ về lied /li:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…