legislator /'ledʤisleitə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người làm luật, người lập pháp; thành viên có quan lập pháp
Các câu ví dụ:
1. legislator Nguyen Van Canh said the revenue from auctioning license plates in the next three years may reach up to VND14 trillion ($618 million).
Xem tất cả câu ví dụ về legislator /'ledʤisleitə/