ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ legality

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng legality


legality /li:'gæliti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự hợp pháp; tính hợp pháp
  phạm vi pháp luật

Các câu ví dụ:

1. "We no longer need heroes but citizens who do their duty and respect the laws because they are aware of the value of legality," said Rosy Bindi, the head of parliament's anti-mafia committee.

Nghĩa của câu:

Rosy Bindi, người đứng đầu ủy ban chống mafia của quốc hội cho biết: “Chúng ta không còn cần những anh hùng mà là những công dân làm nghĩa vụ và tôn trọng luật pháp vì họ nhận thức được giá trị của tính hợp pháp”.


2. Housing projects are checked for full legality if they are located on parcels of land that were previously partially public, and this is delaying licensing, the report said.


Xem tất cả câu ví dụ về legality /li:'gæliti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…