left /left/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
trái; tả
left wing → (quân sự) cánh tả
* phó từ
về phía trái, về phía tả
left face; left turn! → (quân sự) quay trái quay
to turn left → quay về về phía trái, rẽ trái
danh từ
phía trái, phía tả
to turn to the left → rẽ về phía tay trái
(chính trị) (Left) phái tả
tay trái
to get in one's with one's left → đấm một cú tay trái
(quân sự) cánh tả
over the left
(từ lóng) phải hiểu ngược lại, phải hiểu trái lại
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của leave
Các câu ví dụ:
1. Not to be left behind, Alphabet Inc said on Wednesday Google Assistant will soon be available on third-party speakers and other home appliances.
Nghĩa của câu:Không để bị bỏ lại phía sau, Alphabet Inc cho biết vào hôm thứ Tư, Google Assistant sẽ sớm có sẵn trên loa của bên thứ ba và các thiết bị gia dụng khác.
2. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.
Nghĩa của câu:Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.
3. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.
Nghĩa của câu:Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.
4. There are fewer than 2,000 pandas now left in the wild, according to the World Wildlife Fund, as their habitats have been ravaged by development.
Nghĩa của câu:Theo Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, hiện có ít hơn 2.000 con gấu trúc bị bỏ lại trong tự nhiên do môi trường sống của chúng đã bị tàn phá do quá trình phát triển.
5. Crowds who gathered in bars and cafes in Harare to watch the address, which was widely expected would end in the 93-year-old's resignation, were left stunned and disconsolate.
Nghĩa của câu:Đám đông tụ tập tại các quán bar và quán cà phê ở Harare để theo dõi địa chỉ, nơi được cho là sẽ kết thúc bằng việc từ chức của người đàn ông 93 tuổi, đã bị choáng váng và thất vọng.
Xem tất cả câu ví dụ về left /left/