lasting /'lɑ:stiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vải latinh (một loại vải bán)
tính từ
bền vững, lâu dài, trường cửu
lasting peace → nền hoà bình bền vững
chịu lâu, để được lâu, giữ được lâu
Các câu ví dụ:
1. The legend of Dangun, however, plays a lasting role in promoting unification because it portrays Koreans as a homogenous group destined to live together, said Jeong Young-Hun, a professor at Seoul’s Academy of Korean Studies.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, truyền thuyết về Dangun đóng một vai trò lâu dài trong việc thúc đẩy thống nhất vì nó miêu tả người Hàn Quốc như một nhóm đồng nhất được định sẵn để sống cùng nhau, Jeong Young-Hun, một giáo sư tại Học viện Hàn Quốc của Seoul cho biết.
2. "lasting peace in Syria will be impossible without resolving the issue of detainees," Syrian activist and former detainee Fadwa Mahmoud told AFP on Wednesday.
Nghĩa của câu:"Hòa bình lâu dài ở Syria sẽ là không thể nếu không giải quyết vấn đề người bị bắt giữ", nhà hoạt động Syria và cựu tù nhân Fadwa Mahmoud nói với AFP hôm thứ Tư.
3. We have raised concerns with the Chinese directly about this and there will be lasting and lasting consequences.
4. To remove a thyroid gland, hospitals in South Korea or Singapore will charge patients $8,000-10,000 for a surgery lasting two hours, but with the Dr.
5. , with a total lunar eclipse lasting from 2:30 a.
Xem tất cả câu ví dụ về lasting /'lɑ:stiɳ/