lag /læg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (từ lóng)người tù khổ sai
án tù khổ sai
ngoại động từ
bắt giam
bắt đi tù khổ sai
danh từ
(vật lý) sự trễ, sự chậm
magnetic lag → hiện tượng trễ từ
phase lag → sự trễ pha, sự chậm pha
nội động từ
đi chậm chạp; chậm trễ, tụt lại sau
to lag behind → tụt lại đằng sau
danh từ
nắp không dẫn nhiệt (của nồi hơi...)
ngoại động từ
nắp không dẫn nhiệt vào (nồi hơi...)
@lag
sự trễ, sự chậm; sự chuyển dịch âm của pha
control l. [sự trễ, sự chậm] điều chỉnh
controller l. sự chậm của [người, bộ phận] điều chỉnh
corrective l. sự trễ hiệu chính
instrument l. sự trễ dụng cụ, sự giảm tốc dụng cụ
measurring l. (điều khiển học) sự trễ đo
phase l. sự trễ pha, sự dịch chuyển âm của pha
plant l. sự trễ trong đối tượng điều chỉnh
process l. sự trễ trong quá trình
response l. sự trễ phản ứng
time l. (giải tích) sự trễ thời gian
Các câu ví dụ:
1. Although Thailand's economic growth lags other countries in Southeast Asia and dissent is strongly repressed, surveys show that Prayuth's backers welcome the stability since the coup.
2. Dropping three places from the last ranking, the United States lags poorer Central European nations Poland, Slovakia, the Czech Republic and Hungary.
Xem tất cả câu ví dụ về lag /læg/