ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ladder

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ladder


ladder /'lædə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
folding ladder → thang gặp được
the ladder of fame → thang danh vọng
to kick down ladder
  từ bỏ những người bạn đã giúp mình nên địa vị; từ bỏ nghề nghiệp đã giúp mình có địa vị

Các câu ví dụ:

1. He carried a bamboo ladder and a sharp knife and searched for ant nests in the trees.


2. To enter his hole in the wall, 57-year-old Hoang Van Xuan has to go down a tiny alley off bustling Hang Buom Street in Hanoi's old quarter and climb a makeshift ladder comprising five iron rungs stuck in a wall.


3. The way down to the clandestine printing press is down this ladder.


Xem tất cả câu ví dụ về ladder /'lædə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…